Vải địa kỹ thuật không dệt được ứng dụng trong các dự án giao thông, thủy lợi, môi trường góp phần làm giảm giá thành dự án. Vải địa kỹ thuật loại không dệt được sử dụng trong các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cảng, sân bay, các khu vực bãi đỗ, kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng, nhà xưởng công nghiệp, đê kè sông biển, hố chứa chất nhiễm bẩn,…
Khôi phục nền đất yếu: Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng như biện pháp tiết kiệm và hiệu quả để phục hồi các ô hay khu vực đất yếu như đầm pháp ao bùn, với tính năng cường lực chịu kéo cao, độ bền kéo mối ghép nối tốt.
Phân cách ổn định nền đường: Vải địa kỹ thuật không dệt nhờ tính năng cường độ chịu kéo và ứng suất cao nên được sử dụng làm lớp phân cách giữa nền đất đắp và đất yếu nhằm duy trì chiều dày đất đắp và tăng khả năng chịu tải của nền đường.
Chống xói mòn, lọc và tiêu thoát: Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thuỷ lợi, kè sông, biển, nhằm giải quyết hai vấn đề: lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lực thuỷ động từ bên trong bờ, mái dốc và triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòn như sóng, gió, mưa,lũ…
Hiện nay, chúng tôi đang cung cấp vải địa kỹ thuật không dệt ART các loại, HD của Haicatex ; TS của Polyfelt… Với tiêu chí kinh doanh “Uy tín – Chất lượng – Chuyên nghiệp”, Thành Phát mong muốn được hợp tác với các đối tác trong và ngoài nước trong các dự án giao thông để khẳng định đẳng cấp bằng các sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Thông số kỹ thuật vải không dệt polyfelt TS
Các chỉ tiêu |
Đơn vị | TS10 | TS20 | TS30 | TS40 | TS50 | TS60 | TS65 | TS70 | TS80 |
Độ bền đứt MD CD |
kN/m | 7.5
7.5 |
9.5
9.5 |
11.5
11.5 |
13.5
13.5 |
15.0
15.0 |
20.0
20.0 |
21.5
21.5 |
24.0
24.0 |
28.0 28.0 |
Độ giãn đứt MD
CD |
% | 90
75 |
90
75 |
90
75 |
90
55 |
90
55 |
100
40 |
100
40 |
100
40 |
100
40 |
Lực kháng thủng CBR | N | 1200 | 1500 | 1750 | 2100 | 2350 | 2900 | 3300 | 3850 | 4250 |
Côn rơi | mm | 28 | 24 | 20 | 25 | 22 | 19 | 17 | 15 | 14 |
Thấm xuyên | l/m2.sec | 130 | 115 | 100 | 80 | 75 | 80 | 70 | 60 | 55 |
Kích thước lỗ 090 | Micron | 105 | 105 | 100 | 90 | 85 | 95 | 95 | 90 | 90 |
Bề dày 2 kpa | mm | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.7 | 1.9 | 2.2 | 2.5 | 2.9 | 3.2 |
Khối lượng | g/m2 | 105 | 125 | 155 | 180 | 200 | 260 | 285 | 325 | 385 |
Bề rộng | m | 2 / 4 | 2 / 4 | 2 / 4 | 2 / 4 | 2 / 4 | 2 / 4 | 2 / 4 | 2 / 4 | 2 / 4 |
Bề dài | m | 300 | 250 | 225 | 200 | 175 | 135 | 125 | 100 |
90 |