Vải địa kỹ thuật dệt Hàn Quốc GML
Vải địa kỹ thuật dệt Hàn Quốc GML 100/50, 100/100, 200/50, 300/50…Hàn Quốc, STG 25/25, 50/50…của Việt Nam
Gồm những sợi dọc và sợi ngang dệt lại giống như vải may mặc.Với đặc tính cường lực chịu kéo và suất đàn hồi cao, khả năng lọc và thoát nước tốt, nên các loại vải địa kỹ thuật dệt được lựa chọn cho các ứng dụng ổn định nền và gia cường mái dốc chống xói mòn, và được sử dụng trong các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cảng, sân bay, các khu vực bãi đỗ, kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng, nhà xưởng công nghiệp, đê kè sông biển, hố chứa chất nhiễm bẩn, …
Gia cố nền đường đắp: Áp dụng trong trường hợp tăng ổn định cho đường đắp cao trên nền đất yếu, kháng cắt thấp. Với tính năng cường lực chịu kéo và ứng suất cao, các loại vải địa kỹ thuật dệt sẽ ngăn chặn và triệt tiêu các sụt trượt tiềm năng của phần đắp cao.
Liên kết cọc: Vải địa kỹ thuật dệt được sử dụng trải trực tiếp trên đầu cầu các cọc gai cố ổn định cho nền đất yếu (đường đắp cao, nhà xưởng, bồn bể trên nền đất yếu) đóng vai trò như tấm nhịp bắc cầu giữa các cọc giúp dàn đều tải trọng.
Khôi phục nền đất yếu: Vải địa kỹ thuật dệt được sử dụng như một biện pháp tiết kiệm và hiệu quả để phục hồi các ô hay khu vực đất rất yếu như đầm pháp, ao bùn, với tính năng cường lực chịu kéo cao, độ giãn dài thấp, độ bền kéo mối ghép tốt.
Đệm nền có nhiều lỗ hổ: Vải địa kỹ thuật dệt được sử dụng phủ nền có nhiều lỗ trống, phần nền đá vôi, phần có nhiều vật liệu khối lổn nhổ…nhằm bảo vệ các lớp lót như màng chống thấm…
Chống xói mòn-lọc và tiêu thoát: Áp dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thuỷ lợi, kè sông, biển nhằm giải quyết hai vấn đề: lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lực thủy động từ bên trong bờ, mái dốc; và triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòn như sóng, gió, mưa…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI DỆT MAC – VIỆT NAM
STT |
CÁC CHỈ TIÊU
PROPERTIES |
PP THỬ
Testing method |
ĐƠN VỊ
unit |
MAC 25 |
MAC 50 |
1 |
Cường độ chịu kéo đứt (chiều cuộn / khổ)
Tensile Strength at break (MD/CD) |
ASTM D 4595 |
kN/m |
25 / 25 |
50 /50 |
2 |
Độ dãn dài khi đứt (chiều cuộn / khổ )
Elongation at break (MD/CD) |
ASTM D 4595 |
% |
20 / 15 |
25 / 20 |
3 |
Cường độ kéo giật
Grab Tensile Strength |
ASTM D 4632 |
kN |
≥ 0.7 |
≥ 1.3 |
4 |
Độ dãn dài kéo giật ( Chiều cuộn/ khổ )
Grab Elongation |
ASTM D 4632 |
% |
< 60% |
|
5 |
Cường độ kháng xuyên thủng CBR
CBR pucture Strength |
BS 6906/4 |
N |
≥ 2.500 |
4.900 |
6 |
Hệ số thấm ở cột áp 100 mm
Permeability at 100 mm |
BS 6906 part 3 |
10-4 m/s |
≥ 1 |
1.4÷35 |
7 |
Kích thước lỗ O95
Openning Size O95 |
ASTM D 4751 |
µm |
≤ 200 |
150÷400 |
8 |
Trọng lượng
Mass per unit area |
Normal |
g/m2 |
≥ 135 |
≥ 250 |
9 |
Chiều dài – Length |
250 |
10 |
Khổ rộng – Width |
4 |
11 |
Màu – Colour |
Trắng / đen – White / black |
Vải dệt MAC Việt Nam
Hiện nay chúng tôi đang cung cấp các sản phẩm vải địa kỹ thuật dệt Hàn Quốc GML 100/50,100/100, 200/50, 300/50…, STG 25/50, 50/50 … Với tiêu chí kinh doanh “Uy tín – Chất lượng – Chuyên nghiệp”, Vattuminhduong.com.vn mong muốn được hợp tác với các đối tác trong và ngoài nước trong các dự án giao thông để khẳng định đẳng cấp bằng các sản phẩm và dịch vụ tốt nhất |